Quảng cáo

So sánh 4 phiên bản Wuling HongGuang Mini EV: Những điều khách hàng cần biết trước khi đặt cọc

Trang Trang
Thứ sáu, 30/06/2023 12:45 PM (GMT+7)
A A+

Wuling HongGuang Mini EV bán tại Việt Nam với 2 phiên bản cùng 2 tùy chọn pin. Giá chênh lệch giữa bản cao nhất và thấp nhất là 40 triệu đồng.

Ngày 29/06, Wuling HongGuang Mini EV đã chính thức ra mắt, mang đến lựa chọn ô tô con siêu nhỏ và siêu rẻ mới cho thị trường Việt Nam.

Mức giá niêm yết của mẫu xe điện mini này dao động trong khoảng từ 239 - 279 triệu đồng. Khách hàng sẽ phải chi thêm 3 triệu đồng nữa nếu chọn thêm màu sơn nóc trắng/đen.

xe-dien-wuling-hongguang-mini-ev (1)

Wuling HongGuang Mini EV được bán tại Việt Nam có hai phiên bản chính là Tiêu chuẩn (Level 1) và Nâng cao (Level 2) với 2 tùy chọn pin là 120 và 170 km.

Cụ thể, mẫu xe có 4 biến thể là LV1-120, LV1-170, LV2-120 và LV2-170.

Hiện tại, người dùng có thể đạt cọc MiniEV trên trang web chính thức của Wuling EV Việt Nam.

Với mức cọc 5 triệu, khách hàng có thể chuyển và hủy cọc trong vòng 30 ngày. Với mức cọc 20 triệu, khách hàng có thể chuyển cọc không giới hạn thời gian nhưng không được phép hủy cọc.

356904104_1343348219-1688024758

Dưới đây là các bảng so sánh về kích thước, khối lượng, ngoại/nội thất, vận hành, công nghệ an toàn và giá bán giữa 4 phiên bản của Wuling HongGuang Mini EV. Hy vọng sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn phiên bản phù hợp nhất để đặt cọc.

Kích thước, khối lượng

So sánh 4 phiên bản Wuling HongGuang Mini EV: Những yếu tố khách hàng cần biết trước khi đặt cọc 297890
 4 phiên bản
Kích thước tổng thể (mm)2.920 x 1.493 x 1.621
Chiều dài cơ sở (mm)1.940
Khoảng sáng gầm (mm)125
Bán kính quay đầu (m)4,2
 LV1-120LV1-170LV2-120LV2-170
Khối lượng không tải (kg)665705665705
Khối lượng toàn tải (kg)9801.0209801.020

Trang bị ngoại thất

So sánh 4 phiên bản Wuling HongGuang Mini EV: Những yếu tố khách hàng cần biết trước khi đặt cọc 297898
 Level 1Level 2
Đèn chiếu sángHalogen dạng chóaHalogen dạng projector
Đèn ban ngày-LED
Đèn hậuHalogenLED
Logo phía trướcLEDLED, thêm dải LED 2 bên
Kích thước vành/lốp145/70R12145/70R12

Tiện nghi nội thất

So sánh 4 phiên bản Wuling HongGuang Mini EV: Những yếu tố khách hàng cần biết trước khi đặt cọc 297904
 Level 1Level 2
Số ghế44
Chỉnh ghế trước4 hướng4 hướng
Tay nắm cửa bên trongNhựaMạ chrome
Điều hòa2 chiều2 chiều
Màn hình7 inch7 inch
Giải tríBluetooth, đài, 1 loaBluetooth, đài, 2 loa
Tấm che nắngCó, gương ở vị trí lái
Kính hôngChỉnh điện

Chỉnh điện

Vận hành

So sánh 4 phiên bản Wuling HongGuang Mini EV: Những yếu tố khách hàng cần biết trước khi đặt cọc 297908
 4 phiên bản
Công suất (hp)26,82
Mô-men xoắn (Nm)85
Tốc độ tối đa (km/h)100
Dẫn độngCầu sau
Trợ lực láiĐiện
Chế độ láiEco, Sport
Hệ thống treo trước/sauMacPherson / Liên kết 3 điểm
Phanh trước/sauĐĩa / Tang trống
Phanh tái sinh
 LV1-120LV1-170LV2-120LV2-170
Loại pinLFP

LFP

LFP

LFP

Dung lượng (kWh)9,613,49,613,4
Quãng đường đi được (km)120170120170
Thời gian sạc (giờ)6,596,59

Trang bị an toàn

So sánh 4 phiên bản Wuling HongGuang Mini EV: Những yếu tố khách hàng cần biết trước khi đặt cọc 297910
 Level 1Level 2
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Cảm biến sau-

Camera lùi-

Túi khí-1, vị trí lái
Giám sát áp suất lốp

Gián tiếp

Gián tiếp

Tự khóa cửa khi chạy

Giá bán

So sánh 4 phiên bản Wuling HongGuang Mini EV: Những yếu tố khách hàng cần biết trước khi đặt cọc 297911
Giá niêm yết/ Phiên bảnTùy chọn pin
120 km170 km
LV1239.000.000265.000.000
LV2255.000.000279.000.000
Xem thêm