Quảng cáo

Giá lăn bánh Ford Ranger 2022 tại Việt Nam: cao nhất hơn 1 tỷ đồng

Hoàng Hiệp Hoàng Hiệp
Thứ tư, 24/08/2022 16:16 PM (GMT+7)
A A+

Giá lăn bánh Ford Ranger 2022 dao động từ 705 triệu đến 1,041 tỷ đồng tuỳ phiên bản, tuỳ khu vực đăng ký.

Mới đây, Ford Việt Nam đã công bố giá bán của dòng xe bán tải Ranger thế hệ mới. sẽ được giao tới tay khách hàng vào tuần thứ 4 của tháng 9/2022, với mức giá bán lẻ khuyến nghị đã bao gồm VAT, cụ thể cho từng phiên bản như sau:

- RANGER XL 2.0L 4X4 MT: 659.000.000 VND

- RANGER XLS 2.0L 4X2 MT: 665.000.000 VND

- RANGER XLS 2.0L 4X2 AT: 688.000.000 VND

- RANGER XLS 2.0L 4X4 AT: 756.000.000 VND

- RANGER XLT 2.0L 4X4 AT: 830.000.000 VND

- RANGER WILDTRAK 2.0L AT 4X4: 965.000.000 VND

(Giá sẽ tăng thêm 7 triệu đồng cho phiên bản Wildtrak màu Vàng Luxe hoặc Đỏ Cam)

Giá lăn bánh Ford Ranger 2022 tại Việt Nam: cao nhất hơn 1 tỷ đồng 176469

Chi tiết giá lăn bánh Ford Ranger 2022 tại Hà Nội:

Chi phí

XL 2.0L 4x4 MT

XLS 2.0L 4x2 MT

XLS 2.0L 4x2 AT

Giá niêm yết

659.000.000

665.000.000

688.000.000

Lệ phí trước bạ (7,2%)

47.448.000

47.880.000

49.536.000

Tiền biển số

500.000

500.000

500.000

Phí đường bộ

2.160.000

2.160.000

2.160.000

Phí dịch vụ

2.500.000

2.500.000

2.500.000

Bảo hiểm TNDS

1.076.000

1.076.000

1.076.000

Phí kiểm định

340.000

340.000

340.000

Giá lăn bánh

713.024.000

719.456.000

744.112.000

Chi phí

XLS 2.0L 4x4 AT

XLT 2.0L 4x4 AT

Wildtrak 2.0L 4x4 AT

Giá niêm yết

756.000.000

830.000.000

965.000.000

Lệ phí trước bạ (7,2%)

54.432.000

59.760.000

69.480.000

Tiền biển số

500.000

500.000

500.000

Phí đường bộ

2.160.000

2.160.000

2.160.000

Phí dịch vụ

2.500.000

2.500.000

2.500.000

Bảo hiểm TNDS

1.076.000

1.076.000

1.076.000

Phí kiểm định

340.000

340.000

340.000

Giá lăn bánh

817.008.000

896.336.000

1.041.056.000

Chi tiết giá lăn bánh Ford Ranger 2022 tại Tp. Hồ Chí Minh:

Chi phí

XL 2.0L 4x4 MT

XLS 2.0L 4x2 MT

XLS 2.0L 4x2 AT

Giá niêm yết

659.000.000

665.000.000

688.000.000

Lệ phí trước bạ (6%)

39.540.000

39.900.000

41.280.000

Tiền biển số

500.000

500.000

500.000

Phí đường bộ

2.160.000

2.160.000

2.160.000

Phí dịch vụ

2.500.000

2.500.000

2.500.000

Bảo hiểm TNDS

1.076.000

1.076.000

1.076.000

Phí kiểm định

340.000

340.000

340.000

Giá lăn bánh

705.116.000

711.476.000

735.856.000

Chi phí

XLS 2.0L 4x4 AT

XLT 2.0L 4x4 AT

Wildtrak 2.0L 4x4 AT

Giá niêm yết

756.000.000

830.000.000

965.000.000

Lệ phí trước bạ (6%)

45.360.000

49.800.000

57.900.000

Tiền biển số

500.000

500.000

500.000

Phí đường bộ

2.160.000

2.160.000

2.160.000

Phí dịch vụ

2.500.000

2.500.000

2.500.000

Bảo hiểm TNDS

1.076.000

1.076.000

1.076.000

Phí kiểm định

340.000

340.000

340.000

Giá lăn bánh

807.936.000

886.376.000

1.029.476.000

Cận cảnh Mitsubishi Xpander MotorSport - phiên bản xe đua cực chất

Thêm “siêu phẩm” SUV cỡ C ra mắt cạnh tranh Honda CR-V và Mazda CX-5 

Xem thêm