LMHT 13.20: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL

Rain Rain
Thứ bảy, 07/10/2023 10:00 AM (GMT+7)
A A+

Cùng điểm qua những thay đổi trong phiên bản 13.20 của tựa game LMHT, được Riot Games ra mắt ngày 11/10.

Bản cập nhật LMHT 13.20 sẽ được Riot Games ra mắt vào thứ tư, ngày 11/10. Dưới đây là chi tiết các thay đổi trong phiên bản mới nhất của tựa game Liên Minh Huyền Thoại:

TÓM TẮT BẢN CẬP NHẬT

LMHT 13.20: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 338004
Nguồn: Matt Leung-Harrison

TRANG PHỤC MỚI

Teaser trang phục Tiên Hắc Ám 2023 (Nguồn: Riot Games)
LMHT 13.20: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 338005
Akali Tiên Hắc Ám
LMHT 13.20: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 338006
Akali Tiên Hắc Ám Hàng Hiệu
LMHT 13.20: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 338007
Elise Tiên Hắc Ám
LMHT 13.20: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 338008
Nami Tiên Hắc Ám
LMHT 13.20: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 338010
Nilah Tiên Hắc Ám
LMHT 13.20: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 338011
Syndra Tiên Hắc Ám
LMHT 13.20: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 338012
Mordekaiser Tiên Hắc Ám

CÂN BẰNG TƯỚNG

TĂNG SỨC MẠNH

Jinx

Chỉ số cơ bản

  • HP / level TĂNG: 100 >>> 105

Nội tại - Hưng Phấn

  • Hiệu ứng tăng tốc độ đánh sau khi tiêu diệt kẻ địch giờ đây sẽ CỘNG DỒN

Chiêu cuối - Tên Lửa Đạn Đạo Siêu Khủng Khiếp

  • Hồi chiêu GIẢM: 75-55 >>> 70-50
  • Sát thương tối thiểu TĂNG: 30-60(+15% SMCK cộng thêm) >>> 32.5-62.5(+16.5% SMCK cộng thêm)
  • Sát thương tối đaTĂNG: 300-600(+150% SMCK cộng thêm) >>> 325-625(+165% SMCK cộng thêm)

Galio

Chiêu W - Lá Chắn Durand

  • Hồi chiêu GIẢM: 18-16 >>> 18-14 giây
  • Thời gian hồi khiên phép nội tại GIẢM: 12 >>> 12-8 giây

Milio

Chiêu E - Cái Ôm Ấm Áp

  • Thời gian hồi dự trữ GIẢM: 18/17/16/15/14 giây >>> 17/16/15/14/13 giây
  • Lá chắn TĂNG: 60-160 >>> 60-180

Morgana

Chiêu W - Vùng Đất Chết

  • Tỷ lệ SMPT TĂNG: 14% >>> 17%
  • Sát thương lên quái TĂNG: 155% >>> 165%

Chiêu E - Khiên Đen

  • Hồi chiêu TĂNG: 24-16 giây >>> 26-16 giây

Chiêu cuối - Trói Hồn

  • Tốc độ di chuyển TĂNG: 5-55% khi hướng về kẻ thù >>> 10-60% ở mọi cấp
  • Thời gian làm choángTĂNG: 1.5 giây >>> 1.5/1.75/2 giây
  • Sát thương TĂNG: 150-300 (+0.7 SMPT) >>> 175-325 (+0.8 SMPT)

Ziggs

Chiêu Q - Bom Nảy

  • Tầm ảnh hưởng MỞ RỘNG: 150 >>> 180

GIẢM SỨC MẠNH

Akshan

Chiêu Q - Boomerang Hàng Hiệu

  • Tốc độ chuyển đổi GIẢM: 40% >>> 20%-40%

Bel'Veth

Nội tại - Sắc Tím Đồng Hóa

  • Tốc độ tấn công GIẢM: 25-50% (theo cấp độ) >>> 20-40%

Chiêu E - Uy Quyền Nữ Chúa

  • CÓ THỂ CHÍ MẠNG
  • Sát thương GIẢM: 70% ở tất cả các cấp >>> 42-70%
  • Sát thương tối thiểu mỗi đòn đánh GIẢM: 8-16 >>> 6-10
  • Tỷ lệ SMCK tối thiểu mỗi đòn đánh TĂNG: 6% >>> 8%

Chiêu cuối - Chân Diện Hư Vô

  • Máu cộng thêm TĂNG: 40-60% >>> 20-70%
  • Tốc độ di chuyển ngoài giao tranh GIẢM MẠNH: 25-75 >>> 10-8

Kai'Sa

  • Giáp cơ bản GIẢM: 28 >>> 25

Quinn

  • Máu GIẢM: 603 >>> 565
  • Tốc độ di chuyển GIẢM: 335 >>> 330
  • SMCK mỗi cấp TĂNG: 2.4 >>> 2.7

Zed

Chiêu W - Phân Thân Bóng Tối:

  • Hồi chiêu TĂNG: 20 - 14 giây >>> 20 - 17 giây

ĐIỀU CHỈNH

K'Sante

Làm lại tướng.

TRANG BỊ VÀ BẢNG NGỌC

TRANG BỊ

Tất cả trang bị khởi đầu được tăng sức mạnh.

Kiếm Doran

  •  Máu TĂNG: 80 >>> 100
  •  SMCK TĂNG: 8 >>> 10

Nhẫn Doran

  •  Máu TĂNG: 70 >>> 90
  •  SMPT TĂNG: 15 >>> 18

Khiên Doran

  •  Lá chắn TĂNG: 80 >>> 110
  •  Hồi phục TĂNG: 0-40 >>> 0-45

Phong Ấn Hắc Ám

 Máu TĂNG: 40 >>> 50

Trang bị hỗ trợ

  •  SMPT +2 >>> SMCK +1
  •  Máu: +15 >>> +20

BẢNG NGỌC

Sốc Điện

  • Sát thương TĂNG : 30-180 (40% SMCK cộng thêm) (25% SMPT) >>> 30-220 (10% SMCK cộng thêm) (5% SMPT)

Thu Thập Hắc Ám

  • Sát thương TĂNG : 20-60 (25% SMCK cộng thêm) (15% SMPT) >>> 20-80 (10% SMCK cộng thêm) (5% SMPT)

 Thiên Thạch Bí Ẩn

  • Sát thương TĂNG : 30-100 (35% SMCK cộng thêm) (20% SMPT) >>> 30-130 (10% SMCK cộng thêm) (5% SMPT)

Triệu Hồi Aery

  •  Sát thương TĂNG : 10-40 (15% SMCK cộng thêm) (10% SMPT) >>> 10-50 (10% SMCK cộng thêm) (5% SMPT)
  •  Lá chắn TĂNG : 30-75 (35% SMCK cộng thêm) (22.5% SMPT) >>> 30-100 (10% SMCK cộng thêm) (5% SMPT)

Bước Chân Thần Tốc

  • Hồi máu TĂNG : 10-100 (30% SMCK cộng thêm) (20% SMPT) >>> 10-125 (10% SMCK cộng thêm) (5% SMPT)

Sẵn Sàng Tấn Công 

  • Sát thương tăng từ mọi nguồn GIẢM: 8-12% >>> 8%

Đòn Phủ Đầu

  • Sát thương cộng thêm GIẢM: 9% >>> 8%

Vị Máu

  • Hồi máu TĂNG: 16-30 (15% SMCK cộng thêm) (8% SMPT) >>> 16-40 (10% SMCK cộng thêm) (5% SMPT)

Chinh Phục

  • Sức Mạnh Thích Ứng mỗi cộng dồn GIẢM: 2-4.5 >>> 1.8-4

Nhịp Độ Chết Người

  •  Tốc độ tấn công mỗi cộng dồn (đối với tướng cận chiến) GIẢM: 10-15% >>> 9-13.5%
  •  Tốc độ tấn công mỗi cộng dồn (đối với tướng đánh xa) GIẢM: 4-9% >>> 3.6-8%

Thủy Thượng Phiêu

  •  Tốc độ di chuyển GIẢM MẠNH: 25 >>> 10 
  •  Sức Mạnh Thích Ứng TĂNG: 5-30 >>> 13-30

HỆ THỐNG

KHU RỪNG

Trừng Phạt

  • Sát thương lan lên quái TĂNG MẠNH: 600 >>> 1200 
  • Sát thương Trừng Phạt lên tướng và tinh linh đi rừng GIẢM MẠNH: 20-160 >>> 40
  •  Sát thương phép >>> Sát thương hiệu ứng đòn đánh (Không kích hoạt trang bị, ví dụ như Mặt Nạ Đọa Đày Liandrys)
  •  Sát thương lên tướng GIẢM MẠNH: 20-160 >>> 40
  •  Không còn giảm sát thương phải chịu từ quái khủng

Mộc Long

  • XÓA: kháng làm chậm và kháng hiệu ứng
  •  Lá chắn TĂNG: 60-281 (1-18) >>> 180-300 (1-18)

Phong Hồ

  •  Tốc độ di chuyển GIẢM: 45% >>> 30%
  •  Tốc độ di chuyển sau khi tiêu diệt quái vật GIẢM: 60% >>> 45%

Hỏa Khuyển

Sát thương từ ngọc, trang bị, bùa lợi từ này sẽ không còn thiêu đốt đối thủ nữa.

Bãi quái rừng

  • Bãi quái thường - Máu TĂNG: 100-200% (Cấp 1-18) >>> 100-235% (Cấp 1-18)
  • Bùa Xanh/Bùa Đỏ - Máu TĂNG: 100%-200% (Cấp 1-18) >>> 100-270% (Cấp 1-18)
  • Chim Biến Dị lớn (Cấp 1 - Máu TĂNG): 1100 >>> 1200 (100-200%  >>> 100-235%)
  • Người Đá Nhỏ/Trung Bình - EXP TĂNG: 100-135% (Cấp 1-9) >>> 100-145% (Cấp 1-9)
  • Tinh linh đi rừng - TỶ LỆ DPS: -10% SMCK cộng thêm, -2% SMPT, +10% giáp cộng thêm, +10% kháng phép
  • QUÁI LỚN  - Giáp và kháng phép TĂNG: 20 >>> 42
  • QUÁI NHỎ - Giáp và kháng phép TĂNG: 0 >>> 20
  • Trang bị đi rừng - Sát thương lên đơn vị không phải quái TĂNG MẠNH: 20% >>> 42%

Cua Kỳ Cục

  •  Máu: 100-213% >>> 100-360%
  •  Vàng và EXP: 100-180% (cấp 1-9) >>> 100-230% (cấp 1-9)

Hồi phục cho tướng đi rừng

  • Hồi máu khi hạ gục: 30-166, lên 225% máu đã mất >>> 12% máu đã mất
  • Hồi năng lượng khi hạ gục: 19-87, lên 225% năng lượng đã mất >>> 20% năng lượng đã mất
  • Hồi máu từ tinh linh: 70% sát thương từ tinh linh >>> Ngưỡng máu hồi tối đa: 12-45 (cấp 1-12)

SNOWBALL

Khiên Trụ

  • Vàng GIẢM: 175 >>> 125

Rồng Lửa

  • SMCK và SMPT GIẢM: 5% >>> 3%

Linh hồn Rồng Lửa

  • Sát thương lan TĂNG: 80 >>> 100

Rồng Nước

  • Hồi máu GIẢM: 2,5% >>> 2%

Linh hồn Rồng Nước

  •  Hồi máu TĂNG: 130 >>> 150
  •  Hồi Năng lượng TĂNG: 80 >>> 100

Rồng Gió

  • Tốc độ di chuyển GIẢM: 7% >>> 4%

Linh hồn Rồng Gió

  • Tốc độ di chuyển TĂNG: 15% >>> 20%

Rồng Đất

  • Giáp và kháng phép GIẢM: 8% >>> 5%

Linh hồn Rồng Đất

  • Lá chắn TĂNG: 180 >>> 220

Rồng Công Nghệ

  • Điểm hồi kỹ năng và tốc độ đánh GIẢM: 7,5 >>> 5

Linh hồn Rồng Công Nghệ

  • Làm chậm TĂNG: 40%/30% >>> 45%/35%

Sứ Giả Khe Nứt

  • Vàng GIẢM: 200 >>> 100

Baron

  • Máu TĂNG: 12,600 (+180/phút) >>> 15,000 (+180/phút)
Xem thêm