Tất tần tật các thay đổi trong bản cập nhật DTCL 14.24, ra mắt ngày 11/12 (thứ tư).
Nội dung chính
Bản cập nhật DTCL 14.24 sẽ chính thức ra mắt tại máy chủ Đấu Trường Chân Lý Việt Nam vào sáng thứ tư, ngày 11/12/2024. Dưới đây là chi tiết các thay đổi trong phiên bản mới:
Tóm tắt bản cập nhật DTCL 14.24
Cửa hàng xoay tua
Vòng Kỳ Ngộ
Vòng Kỳ Ngộ mới
- [NEW] Tầm Nhìn Của Viktor: Viktor khiến tướng 6 vàng xuất hiện khi bắt đầu vòng 4-1 và nhân 3 khả năng chúng xuất hiện trong cửa hàng của bạn.
- [NEW] Bảo Trợ Của Mel: Mel sẽ cho bạn một báu vật mạnh mẽ khi còn 40 máu người chơi.
- [NEW] Cơn Đói Của Warwick: Khi bạn hạ gục 1 tướng địch, Warwick sẽ thỉnh thoảng đánh chén xác của chúng và để lại báu vật.
- [NEW] Gói Trang Bị Tạo Tác: Jayce chế tạo cho bạn một Gói Trang Bị Tạo Tác.
- Đầm Cua / Cua Khiêu Vũ: Cua Kỳ Cục giờ sẽ trông giống như "Mông Thoăn Thoắt" trong Arcane. Jinx không còn nhảy múa cho vòng kỳ ngộ Cua Khiêu Vũ
- Khỉ Dây Cót: Đã bị vô hiệu hóa trong Xúc Xắc Siêu Tốc. Không còn gây gấp đôi sát thương trong Cặp Đôi Hoàn Hảo. Điều chỉnh nghi thức một chút.
Tỷ lệ Vòng Kỳ Ngộ
- Tầm Nhìn Của Viktor: 8%
- Bảo Trợ Của Mel: 8%
- Cơn Đói Của Warwick: 8%
- Gói Trang Bị Tạo Tác: 4%
- Gói Trang Bị Thành Phần: 15% >>> 10%
- Gấp Ba Vàng: 15% >>> 10%
- Gói Đăng Ký Vàng: 6% >>> 4%
- Đăng Ký Báu Vật: 5% >>> 4%
- Nâng Cấp Kim Cương Đầu Tiên: 10% >>> 6%
- Nâng Cấp Kim Cương Cuối Cùng: 8% >>> 4%
- Khỉ Dây Cót: 10% >>> 5%
Tiến hóa dị thường
- Người chơi giờ sẽ có thể gặp phải Dị Thường trùng lặp khi roll, tuy nhiên sẽ không gặp 2 Dị Thường giống nhau liên tiếp.
- Phép Thuật Áp Đảo - Kháng Phép cộng thêm: 50 >>> 65
- Giáp Công Kích - Giáp thành SMCK: 25% >>> 30%
- Trung Tâm Vũ Trụ: Các quả cầu giờ sẽ quay vòng nhanh hơn nhiều
- Cuồng Nộ - SMCK & SMPT Cơ Bản: 20 >>> 25
- Bắt Nạt - Khuếch Đại Sát Thương Cơ Bản: 18% >>> 12% (Tối đa vẫn là 36%)
- Cố Gắng Lật Kèo - Khuếch Đại Sát Thương mỗi 10 Máu đã mất: 5% >>> 6%
- Nhịp Độ Vũ Trụ đã bị vô hiệu hóa
- Xuất Trận Hoành Tráng - Thời Gian Choáng: 1,5 >>> 2 giây, Máu Cộng Thêm: 70% >>> 55%
- Cầu Lửa - Sát Thương Theo Máu Tối Đa: 7% >>> 6%
- Tăng Cường - Nhận cộng dồn mỗi 3 >>> 4 giây
- Trí Tuệ Gia Cường - Giáp & Kháng Phép Cộng Thêm: 50% >>> 66%
- Đánh Nhừ Tử - Hồi Chiêu: 3 >>> 2,5 giây
- Chuỗi Hạ Gục - Năng Lượng nhận được: 25 >>> 20
- Mắt Laser - Tỉ Lệ SMPT: 80% >>> 100%
- Di Sản Shurima - Máu Tối Đa: 40% >>> 50%
- Áo Giáp Phù Thủy - SMPT thành chỉ số Phòng Thủ: 40% >>> 50%
- Huấn Luyện Phép Thuật - SMPT Cơ Bản: 20 >>> 15
- Hấp Thụ Sức Mạnh [Bugfix]: SMCK của Hấp Thụ Sức Mạnh không còn được nhân với các nguồn % SMCK khác.
- Hấp Thụ Sức Mạnh - SMCK Hấp Thụ Từ Đồng Minh: 5% >>> 9%.
- Lá Chắn Bảo Hộ - Phần Trăm Máu Lá Chắn: 15% >>> 12%, Thời Gian Duy Trì Lá Chắn: 5 >>> 4 giây
- Không Lãng Phí - Năng Lượng nhận được: 100% >>> 70%
- Ngàn Nhát Cắt - Sát Thương Chuẩn Mỗi Đòn Đánh: 15 >>> 12
- Linh Thú Cua [Bugfix] giờ sẽ xóa Cào Xé và Phân Tách trước khi tính toán Giáp và Kháng Phép của cua
- Linh Thú Cua - % Chỉ Số: 111% >>> 100
- Chia Sẻ Năng Lượng - Chỉ Số Chia Sẻ: 12% >>> 15%
- Nổ Nhớt - Tỉ Lệ SMPT: 100% >>> 130%
- Ninh Nhừ - Sát Thương Máu Tối Đa: 4% >>> 3%
- Đại Mãng Xà Kích - SMCK Sát Thương Lan: 30% >>> 40%
- Anh Hùng Tối Thượng giờ sẽ phải chờ 3 lượt trước khi tướng hóa 4 sao
- Người Nuôi Sói - Tốc Độ Đánh: 0,9 >>> 1,0
Hộp báu vật
- Các hộp vật phẩm chứa nhiều tướng hoặc gói trang bị giờ có thể được mở một phần nếu bạn còn chỗ trống cho một trong số chúng
- Tùy chọn Hộp Kim Cương [Removed]: 2x Máy Sao Chép Tướng và 30 vàng
- Tùy chọn Hộp Kim Cương mới: Tướng 6 vàng, Gói Trang Bị Tạo Tác, Nam Châm Ma Thuật
Ra mắt tướng 6 vàng
Ba tướng bậc 6 cực hiếm sẽ được ra mắt nhân dịp bộ phim Arcane Mùa 2 kết thúc.
Lõi nâng cấp mới
Tám lõi nâng cấp mới đã được bổ sung, với 3 lõi dành riêng cho 3 tướng bậc 6 mới.
Cân bằng tộc hệ
Hoa Hồng Đen (NERF)
- Mốc 4: Tỷ lệ hồi Máu giảm: 1/1.4/2/2.7/3.5 >>> 0.9/1.25/2/2.7/3.5
- Mốc 5: Sion sẽ hồi phục dựa trên lượng Máu đã mất, thay vì lượng Máu tối đa
- Mốc 5: Tỷ lệ Máu theo từng giai đoạn: 1.2/1.5/2.2/3.3/3.9 >>> 1.0/1.4/2.1/3.0/3.65
- Mốc 7: Máu của Sion khi hồi sinh: 50% >>> 75%
Chinh Phục (BUFF)
- Mốc 2: SMCK và SMPT tăng từ 16% >>> 18%
Cỗ Máy Tự Động (BUFF)
- Mốc 2: +150 sát thương, 20 Giáp & Kháng Phép >>> 150 sát thương, 25 Giáp & Kháng Phép
- Mốc 4: +350 sát thương, 50 Giáp & Kháng Phép >>> 450 sát thương, 70 Giáp & Kháng Phép
- Mốc 6: +800 sát thương, 100 Giáp & Kháng Phép >>> 1200 sát thương, 150 Giáp & Kháng Phép
Hóa Chủ (BUFF)
- Mốc 3: Shimmer (chuỗi thua) tăng từ 30 >>> 35
- Mốc 4: Shimmer chuỗi thua) tăng từ 40 >>> 45, tăng Máu từ 50 >>> 60
- Mốc 5: Shimmer (chuỗi thua) tăng từ 50 >>> 55, tăng Máu từ 90 >>> 110
- Mốc 6: Tăng Máu từ 125 >>> 160
- Mốc 7: Tăng Máu từ 180 >>> 220
- Hóa Chủ - trang bị Shimmer Bùng Nổ Hoàn Hảo: Sức Mạnh Phép Thuật và Tốc Độ Đánh tăng thêm giờ có hồi chiêu 1 giây
Học Viện (BUFF)
- Mốc 5: Tăng Máu và Khuếch Đại Sát Thương từ 4% >>> 5%
- Mốc 6: Tăng Máu và Khuếch Đại Sát Thương từ 8% >>> 9%
Nổi Loạn (BUFF)
- Ngưỡng máu kích hoạt tăng từ 20% >>> 25%
- Thời gian kích hoạt tăng từ 4 >>> 5 giây
- Mốc 10: Tín hiệu khói kích hoạt sau mỗi 8 giây >>> 12 giây.
Pháo Binh (BUFF)
- Mốc 4: SMCK tăng từ 40% >>> 45%
- Mốc 6: SMCK tăng từ 50% >>> 60%
Phù Thủy (BUFF)
- Mốc 6: SMPT tăng từ 85 >>> 95
- Mốc 8: SMPT tăng từ 100 >>> 110
Phục Kích (BUFF)
- Mốc 2: Tỷ lệ chí mạng tăng từ 20% >>> 25%
- Mốc 3: Tỷ lệ chí mạng tăng từ 30% >>> 35%
- Mốc 4: Tỷ lệ chí mạng tăng từ 40% >>> 45%, Sát thương chí mạng giảm từ 30% >>> 25%
- Mốc 5: Sát thương chí mạng giảm từ 35% >>> 25%
Võ Sĩ Lồng Sắt (NERF)
- Mốc 8: +50% sát thương chuẩn, 99% Máu >>> 40% sát thương chuẩn, 80% Máu
Cân bằng tướng
Tướng bậc 1
Morgana (BUFF)
- Sát thương tăng từ: 500/750/1150 >>> 525/780/1300
Powder (BUFF)
- Sát thương tăng từ: 320/480/680 >>> 350/500/700
Trundle (BUFF)
- Hồi máu tăng từ: 160/190/230 >>> 200/220/250
Vex (BUFF)
- Sát thương tăng từ: 220/330/500 >>> 220/330/550
Zyra (BUFF)
- Sát thương lan tăng từ: 80/120/180 >>> 95/140/215
Tướng bậc 2
Akali (NERF)
- Sát thương lượt 2 giảm từ: 240/360/600 >>> 240/360/550
Camille (NERF)
- SMPT giảm từ: 45/70/120 >>> 30/45/70
- Tỷ lệ SMCK giảm: 240/240/300% >>> 230/230/250%
- Hồi máu giảm từ: 40% >>> 30%
Nocturne (BUFF)
- Tốc độ đánh cơ bản tăng từ: 0.75 >>> 0.80
Renata Glasc (BUFF)
- Sát thương tăng từ: 280/420/650 >>> 310/465/700
Tristana (BUFF)
- Tốc độ đánh cơ bản tăng từ: 0.7 >>> 0.75
Zeri (BUFF)
- Sát thương tăng từ: 190 % SMCK + 15 % SMPT >>> 200 % SMCK + 15 % SMPT
Ziggs (BUFF)
- Sát thương chính tăng từ: 175/265/400 >>> 180/270/450
- Sát thương bom nhỏ tăng từ: 80/120/180 >>> 90/135/200
Tướng bậc 3
Kog'Maw (NERF)
- Sát thương đòn đánh giảm từ: 50/75/120 >>> 48/72/120
Blitzcrank (BUFF)
- Lá chắn tăng từ: 450/470/520 >>> 470/500/550
Gangplank (BUFF)
- Tỷ lệ SMCK tăng: 315% >>> 340%
- Xóa: Thanh tẩy tất cả hiệu ứng bất lợi
Loris (BUFF)
- Buff Mana: 50 / 100 >>> 50 / 90
- Lá chắn tăng từ: 500/575/675 >>> 525/600/700
Scar (NERF)
- Mana: 80 / 155 >>> 80 / 170
- Sát thương giảm từ: 110/165/265 >>> 80/120/180
- Hồi máu giảm từ: 210/240/285 >>> 220/240/270
Swain (NERF)
- Hồi máu giảm từ: 250/300/350 >>> 240/300/380
- Hồi máu mỗi giây giảm từ: 75/90/110 >>> 70/90/125
Smeech (BUFF)
- SMCK: 68 >>> 70
Twisted Fate (BUFF)
- Bài Xanh - Hồi máu tăng từ: 80/100/125 >>> 90/110/140
- Bài Vàng - Sát thương tăng từ: 210/315/505 >>> 230/345/535
Tướng bậc 4
Elise (NERF)
- Sát thương giảm từ: 205/310/925 >>> 200/300/900
- Sát thương lan giảm từ: 90/135/400 >>> 70/105/400
Heimerdinger (NERF)
- Sát thương tên lửa giảm từ: 54/81/270 >>> 50/75/225
Ambessa (BUFF)
- Buff Mana: 40 / 100 >>> 40 / 90
- Sát thương tăng từ: 293/439/1463 >>> 325/488/1755
Corki (BUFF)
- SMCK: 63 >>> 65
Dr. Mundo (BUFF)
- Hồi máu: 25%Máu+ 600 % SMPT >>> 18%Máu+ 750 % SMPT
- Sát thương tăng từ: 80/120/800(AP) >>> 120/180/1000
- Sát thương lan: 132/238/1426(Máu) >>> 77/139/1247
Garen (BUFF)
- Máu tối đa nhận thêm tăng từ: 20% >>> 12%
Vi (BUFF)
- Lá chắn tăng từ: 250/300/1200 >>> 280/325/1200
- Sát thương tăng từ: 413/619/1856 >>> 450/675/2025
- Sát thương theo hàng tăng từ: 113/169/759 >>> 135/203/844
Tướng bậc 5
Malzahar (NERF)
- Nerf Mana: 30 / 90 >>> 30 / 95
- Sát thương Truyền Nhiễm giảm từ: 18/27/400 >>> 14/21/400
Rumble (NERF)
- Sát thương lửa giảm từ: 35%/50%/600% >>> 30%/45%/600%
- Sát thương tự hủy giảm từ: 200%/300%/20000% >>> 160%/240%/20000%
Caitlyn (BUFF)
- SMCK: 80 >>> 82
- Oanh Tạc - Tỷ lệ SMCK: 150/150/750% >>> 180/180/750%
Jayce (BUFF)
- Jayce (Cận chiến) - Tỷ lệ SMCK Mục Tiêu Chính: 450/450/2.000% >>> 500/500/2.000%
Jinx (BUFF)
- Sát thương giật bắn tăng từ: 265/265/1500 >>> 265/265/2000
- Sát thương lụa đạn ma hỏa tăng từ: 265/265/1500 >>> 265/265/2000
Sevika (BUFF)
- ĐỘC ĐẮC! - Tỉ lệ SMCK: 125% >>> 250%
Trang bị DTCL 14.24
Áo Choàng Gai (BUFF)
- Máu tối đa tăng từ 5% >>> 7%
Bàn Tay Công Lý (NERF)
- Hút Máu Toàn Phần giảm từ 15% >>> 12%
Tạo Tác - Bão Tố Luden (BUFF)
- SMPT và SMCK tăng từ 40 >>> 45
Tạo Tác - Chùy Bạch Ngân (NERF)
- Giáp và Kháng Phép giảm từ 75 >>> 60
Tạo Tác - Áo Choàng Mờ Ám (NERF)
- Máu tối đa khi phân thân giảm từ: 33% >>> 30%
- Tốc độ đánh giảm từ: 25% >>> 15%
Lõi nâng cấp
Bậc Kim Cương
- Vận Mệnh Thay Đổi mới: Nhận 1 Bùa Xanh. Sau khi bắt đầu vòng đấu với 60 vàng và chiến thắng một giao tranh người chơi, nhận 1 Mel và 1 Kiếm Súng Hextech. Có thể hoàn thành các nhiệm vụ theo thứ tự tùy ý.
- Danh Tính Thực Sự mới: Nhận 1 Huyết Kiếm. Sau khi bạn gây 35 sát thương lên người chơi khác, nhận 1 Warwick và 1 Móng Vuốt Sterak.
- Tiến Hóa Huy Hoàng mới: Nhận 1 Mũ Thích Nghi. Sau khi bạn nâng cấp 9 tướng, nhận 1 Viktor và 1 Găng Bảo Thạch.
- Nóng Tính - Chống Chịu Mỗi Cuồng Đao: 35 >>> 45
- Vương Miện Hoa Hồng Đen được mở trở lại nhưng bị loại bỏ khỏi 2-1. Nhận trang bị: Ngọn Giáo Shojin.
- Cường Hóa Có Tính Toán - Cường Hóa Mục Tiêu: Tướng ở hàng cuối >>> Tướng ở 2 hàng sau
- Vương Miện Cảnh Binh - Tướng Nhận Được: Loris >>> Maddie
- Chất Lượng Hơn Số Lượng: Tướng mang trang bị Ánh Sáng đồng thời nhận thêm 12% Máu.
- Định Hướng Kim Cương: Báu vật thêm từ Hộp Vàng bị loại bỏ, báu vật thêm từ Hộp Kim Cương được giảm đi ~30%
- Cuộc Phiêu Lưu Tôn Quý: Không còn cho lượt đổi, cho 1 Máy Sao Chép Tướng Cỡ Nhỏ khi chọn và khi bắt đầu mỗi giai đoạn
- Linh Hồn Ban Phước: mô tả được viết lại để chỉ rõ hiệu ứng duy trì cho tất cả đồng đội hiện tại và trong tương lai.
- Linh Hồn Ban Phước - Máu: 12 >>> 5,
- Linh Hồn Ban Phước - SMPT Mỗi Mạng: 0,8% >>> 1%.
- Mở khóa Tộc/Hệ: Thiên Tài (Heimerdinger và Ekko): Heimerdinger - Sát Thương Tên Lửa: 105% >>> 120%. Cho 1 Găng Bảo Thạch
- Bầy Bọ Hư Không (chỉ Xúc Xắc Siêu Tốc) - Số Giao Tranh: 8 >>> 6
- Bộ Ba Hoàn Hảo II: 3 vàng Tốc Độ Đánh: 27% >>> 24%
- Bộ Ba Hoàn Hảo II: 3 vàng Máu: 420 >>> 330
- Cái Giá Phải Trả - kinh nghiệm nhận được ở Cấp 6: 8 >>> 4
- Vương Miện Thí Nghiệm mới: Nhận 1 Ấn Thí Nghiệm, 1 Huyết Kiếm và 1 Urgot.
Bậc Vàng
- [ARCANE SPOILER] Mở Khóa Tộc/Hệ: Phản Bội mới: Maddie luôn chọn mục tiêu của Ambessa để tấn công bằng Kỹ Năng và đòn đánh thường. Mỗi vòng đấu mà một trong hai vị tướng này đạt ít nhất 2 mạng hạ gục, nhận 1 Maddie. Nhận 1 Maddie và Ambessa.
- Nghiên Cứu Học Thuật: Đã mở lại sau khi sửa lỗi
- Kim Long Lấp Lánh: Không còn tăng giới hạn lợi tức lên 7
- Phù Thủy Trừng Phạt (Phù Thủy) - Tướng Nhận Được: Vladimir >>> Lux và Vladimir
- Huy Hiệu Hoa Hồng Đen không còn xuất hiện ở 2-1
- Huy Hiệu Cảnh Binh: Không còn cho 1 Loris
- Vương Miện Bảo Hộ: Tăng thời gian lá chắn thêm 5 giây
- Huyết Thệ (Vladimir): Mô tả giờ sẽ chỉ rõ hắn lan sát thương lên 1 mục tiêu. Khuếch Đại Sát Thương Mỗi Lần Tung Chiêu: 7% >>> 10%
- Hồi Máu Nhận Tiền II: Vàng: 20 >>> 15
- Hồi Máu Nhận Tiền II không còn tính máu đã hồi lên các mục tiêu không phải tướng
- Tháo Găng (Vander) - Sát Thương Cộng Thêm: 75% >>> 85%
- Người Đá Càn Quét: Người Đá giờ nhận thêm 150 Máu mỗi giai đoạn
- Mưa Báu Vật: báu vật giai đoạn 4+ giảm đi ~15%
- Mưa Báu Vật: tỉ lệ rớt cơ bản tăng 10%
- Anh Hùng Đơn Độc - Chống Chịu: 30% >>> 35%
- Trấn Lột: Vàng Khởi Đầu: 6 >>> 2
- Ánh Trăng - Chỉ Số Tăng Thêm: 20% >>> 35%
- Cửa Hàng Gian Lận không còn xuất hiện ở 2-1
- Thu Gom Phế Liệu - Số Trang Bị: 4 >>> 5
- Cửa Hàng Chập Mạch - Thời Gian Đổi Lại: Mỗi 3 giây >>> Mỗi 2,5 giây
- Đêm Đầy Sao: Hiển thị tỉ lệ nâng sao trong mô tả
- Tiếp Sức II - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 10% >>> 8%
- Trụ Phòng Thủ - Tốc Độ Đánh Mỗi Nâng Cấp: 50% >>> 25%
- Số 2 May Mắn đã mở trở lại sau khi sửa lỗi
- Chào Mừng Đến Sân Chơi (Gia Đình): Không còn kích hoạt ở những vòng không phải giao tranh. Không thể xuất hiện nếu có người chơi khác mang Tháo Găng và ngược lại.
- Chiến Tranh Thành Phố Ngầm (Hóa Chủ): Chỉ có thể xuất hiện cho 1 người chơi mỗi trận đấu
- Huy Hiệu Thí Nghiệm [NEW]: Nhận 1 Ấn Thí Nghiệm và 1 Urgot
Bậc Bạc
- Vũ Kiếm (Irelia): Sát Thương Kỹ Năng: 315/315/325/325% SMCK >>> 335/335/345/345% SMCK
- Vũ Kiếm (Irelia): Sát Thương Kỹ Năng Cơ Bản: 30/45/70/95% SMPT >>> 40/60/90/120% SMPT
- Khéo Tay Hay Làm - Reroll Mỗi Trang Bị: 3 >>> 2
- Hình Nhân Hóa: Hình Nộm nhận thêm 250 Máu mỗi giai đoạn
- Hồi Máu Nhận Tiền I - Vàng: 10 >>> 8
- Hồi Máu Nhận Tiền I không còn tính máu đã hồi lên các mục tiêu không phải tướng
- Mong Là Nó Sẽ Hoạt Động (Powder) đã bị loại bỏ
- Dược Sĩ Điên (Singed) - Sát Thương Kỹ Năng: 160/240/360/480% SMPT >>> 140/210/315/420% SMPT
- Tiếp Sức I - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 8% >>> 6%
- Thu Gom Đồ Thừa [NEW]: Sau 4 Vòng Đi Chợ kế tiếp, nhận một tướng không được chọn và trang bị đi kèm. Nhận 1 vàng.
- Thích Chơi Troll (Trundle) - Giảm Năng Lượng: 40 >>> 50
- Chờ Nhận Hỗ Trợ - Số Mạng Chết: 9 >>> 7
- Chờ Nhận Hỗ Trợ - Phần Thưởng: Gói Trang Bị Hỗ Trợ >>> Trang Bị Hỗ Trợ Ngẫu Nhiên
- Chờ Nhận Hỗ Trợ+ - Số Mạng Chết: 5 >>> 4
- Chờ Nhận Hỗ Trợ+ - Phần Thưởng: Gói Trang Bị Hỗ Trợ >>> Trang Bị Hỗ Trợ Ngẫu Nhiên
- Khởi Đầu Chậm Trễ [NEW]: Bán toàn bộ bàn đấu và hàng dự bị của bạn. Nhận 4 tướng 1 vàng 2 sao ngẫu nhiên. Vô hiệu hóa cửa hàng của bạn trong 3 vòng kế tiếp.