DTCL 14.24: Bản cập nhật TFT mới nhất - Ngày 11/12

Rain Rain
Thứ tư, 11/12/2024 09:24 AM (GMT+7)
A A+

Tất tần tật các thay đổi trong bản cập nhật DTCL 14.24, ra mắt ngày 11/12 (thứ tư).

Bản cập nhật DTCL 14.24 sẽ chính thức ra mắt tại máy chủ Đấu Trường Chân Lý Việt Nam vào sáng thứ tư, ngày 11/12/2024. Dưới đây là chi tiết các thay đổi trong phiên bản mới:

Tóm tắt bản cập nhật DTCL 14.24

DTCL 14.24: Bản cập nhật TFT mới nhất - Ngày 11/12 567742

Cửa hàng xoay tua

DTCL 14.24: Bản cập nhật TFT mới nhất - Ngày 11/12 567743

Vòng Kỳ Ngộ

Vòng Kỳ Ngộ mới

  • [NEW] Tầm Nhìn Của Viktor: Viktor khiến tướng 6 vàng xuất hiện khi bắt đầu vòng 4-1 và nhân 3 khả năng chúng xuất hiện trong cửa hàng của bạn.
  • [NEW] Bảo Trợ Của Mel: Mel sẽ cho bạn một báu vật mạnh mẽ khi còn 40 máu người chơi.
  • [NEW] Cơn Đói Của Warwick: Khi bạn hạ gục 1 tướng địch, Warwick sẽ thỉnh thoảng đánh chén xác của chúng và để lại báu vật.
  • [NEW] Gói Trang Bị Tạo Tác: Jayce chế tạo cho bạn một Gói Trang Bị Tạo Tác.
  • Đầm Cua / Cua Khiêu Vũ: Cua Kỳ Cục giờ sẽ trông giống như "Mông Thoăn Thoắt" trong Arcane. Jinx không còn nhảy múa cho vòng kỳ ngộ Cua Khiêu Vũ
  • Khỉ Dây Cót: Đã bị vô hiệu hóa trong Xúc Xắc Siêu Tốc. Không còn gây gấp đôi sát thương trong Cặp Đôi Hoàn Hảo. Điều chỉnh nghi thức một chút.

Tỷ lệ Vòng Kỳ Ngộ

  • Tầm Nhìn Của Viktor: 8%
  • Bảo Trợ Của Mel: 8%
  • Cơn Đói Của Warwick: 8%
  • Gói Trang Bị Tạo Tác: 4%
  • Gói Trang Bị Thành Phần: 15% >>> 10%
  • Gấp Ba Vàng: 15% >>> 10%
  • Gói Đăng Ký Vàng: 6% >>> 4%
  • Đăng Ký Báu Vật: 5% >>> 4%
  • Nâng Cấp Kim Cương Đầu Tiên: 10% >>> 6%
  • Nâng Cấp Kim Cương Cuối Cùng: 8% >>> 4%
  • Khỉ Dây Cót: 10% >>> 5%

Tiến hóa dị thường

  • Người chơi giờ sẽ có thể gặp phải Dị Thường trùng lặp khi roll, tuy nhiên sẽ không gặp 2 Dị Thường giống nhau liên tiếp.
  • Phép Thuật Áp Đảo - Kháng Phép cộng thêm: 50 >>> 65
  • Giáp Công Kích - Giáp thành SMCK: 25% >>> 30%
  • Trung Tâm Vũ Trụ: Các quả cầu giờ sẽ quay vòng nhanh hơn nhiều
  • Cuồng Nộ - SMCK & SMPT Cơ Bản: 20 >>> 25
  • Bắt Nạt - Khuếch Đại Sát Thương Cơ Bản: 18% >>> 12% (Tối đa vẫn là 36%)
  • Cố Gắng Lật Kèo - Khuếch Đại Sát Thương mỗi 10 Máu đã mất: 5% >>> 6%
  • Nhịp Độ Vũ Trụ đã bị vô hiệu hóa
  • Xuất Trận Hoành Tráng - Thời Gian Choáng: 1,5 >>> 2 giây, Máu Cộng Thêm: 70% >>> 55%
  • Cầu Lửa - Sát Thương Theo Máu Tối Đa: 7% >>> 6%
  • Tăng Cường - Nhận cộng dồn mỗi 3 >>> 4 giây
  • Trí Tuệ Gia Cường - Giáp & Kháng Phép Cộng Thêm: 50% >>> 66%
  • Đánh Nhừ Tử - Hồi Chiêu: 3 >>> 2,5 giây
  • Chuỗi Hạ Gục - Năng Lượng nhận được: 25 >>> 20
  • Mắt Laser - Tỉ Lệ SMPT: 80% >>> 100%
  • Di Sản Shurima - Máu Tối Đa: 40% >>> 50%
  • Áo Giáp Phù Thủy - SMPT thành chỉ số Phòng Thủ: 40% >>> 50%
  • Huấn Luyện Phép Thuật - SMPT Cơ Bản: 20 >>> 15
  • Hấp Thụ Sức Mạnh [Bugfix]: SMCK của Hấp Thụ Sức Mạnh không còn được nhân với các nguồn % SMCK khác.
  • Hấp Thụ Sức Mạnh - SMCK Hấp Thụ Từ Đồng Minh: 5% >>> 9%.
  • Lá Chắn Bảo Hộ - Phần Trăm Máu Lá Chắn: 15% >>> 12%, Thời Gian Duy Trì Lá Chắn: 5 >>> 4 giây
  • Không Lãng Phí - Năng Lượng nhận được: 100% >>> 70%
  • Ngàn Nhát Cắt - Sát Thương Chuẩn Mỗi Đòn Đánh: 15 >>> 12
  • Linh Thú Cua [Bugfix] giờ sẽ xóa Cào Xé và Phân Tách trước khi tính toán Giáp và Kháng Phép của cua
  • Linh Thú Cua - % Chỉ Số: 111% >>> 100
  • Chia Sẻ Năng Lượng - Chỉ Số Chia Sẻ: 12% >>> 15%
  • Nổ Nhớt - Tỉ Lệ SMPT: 100% >>> 130%
  • Ninh Nhừ - Sát Thương Máu Tối Đa: 4% >>> 3%
  • Đại Mãng Xà Kích - SMCK Sát Thương Lan: 30% >>> 40%
  • Anh Hùng Tối Thượng giờ sẽ phải chờ 3 lượt trước khi tướng hóa 4 sao
  • Người Nuôi Sói - Tốc Độ Đánh: 0,9 >>> 1,0

Hộp báu vật

  • Các hộp vật phẩm chứa nhiều tướng hoặc gói trang bị giờ có thể được mở một phần nếu bạn còn chỗ trống cho một trong số chúng
  • Tùy chọn Hộp Kim Cương [Removed]: 2x Máy Sao Chép Tướng và 30 vàng
  • Tùy chọn Hộp Kim Cương mới: Tướng 6 vàng, Gói Trang Bị Tạo Tác, Nam Châm Ma Thuật

Ra mắt tướng 6 vàng

Ba tướng bậc 6 cực hiếm sẽ được ra mắt nhân dịp bộ phim Arcane Mùa 2 kết thúc.

Lõi nâng cấp mới

Tám lõi nâng cấp mới đã được bổ sung, với 3 lõi dành riêng cho 3 tướng bậc 6 mới.

Cân bằng tộc hệ

Hoa Hồng Đen (NERF)

  • Mốc 4: Tỷ lệ hồi Máu giảm: 1/1.4/2/2.7/3.5 >>> 0.9/1.25/2/2.7/3.5
  • Mốc 5: Sion sẽ hồi phục dựa trên lượng Máu đã mất, thay vì lượng Máu tối đa
  • Mốc 5: Tỷ lệ Máu theo từng giai đoạn: 1.2/1.5/2.2/3.3/3.9 >>> 1.0/1.4/2.1/3.0/3.65
  • Mốc 7: Máu của Sion khi hồi sinh: 50% >>> 75%

Chinh Phục (BUFF)

  • Mốc 2: SMCK và SMPT tăng từ 16% >>> 18%

Cỗ Máy Tự Động (BUFF)

  • Mốc 2: +150 sát thương, 20 Giáp & Kháng Phép >>> 150 sát thương, 25 Giáp & Kháng Phép
  • Mốc 4: +350 sát thương, 50 Giáp & Kháng Phép >>> 450 sát thương, 70 Giáp & Kháng Phép
  • Mốc 6: +800 sát thương, 100 Giáp & Kháng Phép >>> 1200 sát thương, 150 Giáp & Kháng Phép

Hóa Chủ (BUFF)

  • Mốc 3: Shimmer (chuỗi thua) tăng từ 30 >>> 35
  • Mốc 4: Shimmer chuỗi thua) tăng từ 40 >>> 45, tăng Máu từ 50 >>> 60
  • Mốc 5: Shimmer (chuỗi thua) tăng từ 50 >>> 55, tăng Máu từ 90 >>> 110
  • Mốc 6: Tăng Máu từ 125 >>> 160
  • Mốc 7: Tăng Máu từ 180 >>> 220
  • Hóa Chủ - trang bị Shimmer Bùng Nổ Hoàn Hảo: Sức Mạnh Phép Thuật và Tốc Độ Đánh tăng thêm giờ có hồi chiêu 1 giây
DTCL 14.24: Bản cập nhật TFT mới nhất - Ngày 11/12 567356

Học Viện (BUFF)

  • Mốc 5: Tăng Máu và Khuếch Đại Sát Thương từ 4% >>> 5%
  • Mốc 6: Tăng Máu và Khuếch Đại Sát Thương từ 8% >>> 9%

Nổi Loạn (BUFF)

  • Ngưỡng máu kích hoạt tăng từ 20% >>> 25%
  • Thời gian kích hoạt tăng từ 4 >>> 5 giây
  • Mốc 10: Tín hiệu khói kích hoạt sau mỗi 8 giây >>> 12 giây.

Pháo Binh (BUFF)

  • Mốc 4: SMCK tăng từ 40% >>> 45%
  • Mốc 6: SMCK tăng từ 50% >>> 60%

Phù Thủy (BUFF)

  • Mốc 6: SMPT tăng từ 85 >>> 95
  • Mốc 8: SMPT tăng từ 100 >>> 110

Phục Kích (BUFF)

  • Mốc 2: Tỷ lệ chí mạng tăng từ 20% >>> 25%
  • Mốc 3: Tỷ lệ chí mạng tăng từ 30% >>> 35%
  • Mốc 4: Tỷ lệ chí mạng tăng từ 40% >>> 45%, Sát thương chí mạng giảm từ 30% >>> 25%
  • Mốc 5: Sát thương chí mạng giảm từ 35% >>> 25%

Võ Sĩ Lồng Sắt (NERF)

  • Mốc 8: +50% sát thương chuẩn, 99% Máu >>> 40% sát thương chuẩn, 80% Máu
DTCL 14.24: Bản cập nhật TFT mới nhất - Ngày 11/12 567357

Cân bằng tướng

Tướng bậc 1

Morgana (BUFF)

  • Sát thương tăng từ: 500/750/1150 >>> 525/780/1300

Powder (BUFF)

  • Sát thương tăng từ: 320/480/680 >>> 350/500/700

Trundle (BUFF)

  • Hồi máu tăng từ: 160/190/230 >>> 200/220/250

Vex (BUFF)

  • Sát thương tăng từ: 220/330/500 >>> 220/330/550

Zyra (BUFF)

  • Sát thương lan tăng từ: 80/120/180 >>> 95/140/215

Tướng bậc 2

Akali (NERF)

  • Sát thương lượt 2 giảm từ: 240/360/600 >>> 240/360/550

Camille (NERF)

  • SMPT giảm từ: 45/70/120 >>> 30/45/70
  • Tỷ lệ SMCK giảm: 240/240/300% >>> 230/230/250%
  • Hồi máu giảm từ: 40% >>> 30%

Nocturne (BUFF)

  • Tốc độ đánh cơ bản tăng từ: 0.75 >>> 0.80

Renata Glasc (BUFF)

  • Sát thương tăng từ: 280/420/650 >>> 310/465/700

Tristana (BUFF)

  • Tốc độ đánh cơ bản tăng từ: 0.7 >>> 0.75

Zeri (BUFF)

  • Sát thương tăng từ: 190 % SMCK + 15 % SMPT >>> 200 % SMCK + 15 % SMPT

Ziggs (BUFF)

  • Sát thương chính tăng từ: 175/265/400 >>> 180/270/450
  • Sát thương bom nhỏ tăng từ: 80/120/180 >>> 90/135/200

Tướng bậc 3

Kog'Maw (NERF)

  • Sát thương đòn đánh giảm từ: 50/75/120 >>> 48/72/120

Blitzcrank (BUFF)

  • Lá chắn tăng từ: 450/470/520 >>> 470/500/550

Gangplank (BUFF)

  • Tỷ lệ SMCK tăng: 315% >>> 340%
  • Xóa: Thanh tẩy tất cả hiệu ứng bất lợi

Loris (BUFF)

  • Buff Mana: 50 / 100 >>> 50 / 90
  • Lá chắn tăng từ: 500/575/675 >>> 525/600/700

Scar (NERF)

  • Mana: 80 / 155 >>> 80 / 170
  • Sát thương giảm từ: 110/165/265 >>> 80/120/180
  • Hồi máu giảm từ: 210/240/285 >>> 220/240/270

Swain (NERF)

  • Hồi máu giảm từ: 250/300/350 >>> 240/300/380
  • Hồi máu mỗi giây giảm từ: 75/90/110 >>> 70/90/125

Smeech (BUFF)

  • SMCK: 68 >>> 70

Twisted Fate (BUFF)

  • Bài Xanh - Hồi máu tăng từ: 80/100/125 >>> 90/110/140
  • Bài Vàng - Sát thương tăng từ: 210/315/505 >>> 230/345/535

Tướng bậc 4

Elise (NERF)

  • Sát thương giảm từ: 205/310/925 >>> 200/300/900
  • Sát thương lan giảm từ: 90/135/400 >>> 70/105/400

Heimerdinger (NERF)

  • Sát thương tên lửa giảm từ: 54/81/270 >>> 50/75/225

Ambessa (BUFF)

  • Buff Mana: 40 / 100 >>> 40 / 90
  • Sát thương tăng từ: 293/439/1463 >>> 325/488/1755

Corki (BUFF)

  • SMCK: 63 >>> 65

Dr. Mundo (BUFF)

  • Hồi máu: 25%Máu+ 600 % SMPT >>> 18%Máu750 % SMPT
  • Sát thương tăng từ: 80/120/800(AP) >>> 120/180/1000
  • Sát thương lan: 132/238/1426(Máu) >>> 77/139/1247

Garen (BUFF)

  • Máu tối đa nhận thêm tăng từ: 20% >>> 12%

Vi (BUFF)

  • Lá chắn tăng từ: 250/300/1200 >>> 280/325/1200
  • Sát thương tăng từ: 413/619/1856 >>> 450/675/2025
  • Sát thương theo hàng tăng từ: 113/169/759 >>> 135/203/844

Tướng bậc 5

Malzahar (NERF)

  • Nerf Mana: 30 / 90 >>> 30 / 95
  • Sát thương Truyền Nhiễm giảm từ: 18/27/400 >>> 14/21/400

Rumble (NERF)

  • Sát thương lửa giảm từ: 35%/50%/600% >>> 30%/45%/600%
  • Sát thương tự hủy giảm từ: 200%/300%/20000% >>> 160%/240%/20000%

Caitlyn (BUFF)

  • SMCK: 80 >>> 82
  • Oanh Tạc - Tỷ lệ SMCK: 150/150/750% >>> 180/180/750%

Jayce (BUFF)

  • Jayce (Cận chiến) - Tỷ lệ SMCK Mục Tiêu Chính: 450/450/2.000% >>> 500/500/2.000%

Jinx (BUFF)

  • Sát thương giật bắn tăng từ: 265/265/1500 >>> 265/265/2000
  • Sát thương lụa đạn ma hỏa tăng từ: 265/265/1500 >>> 265/265/2000

Sevika (BUFF)

  • ĐỘC ĐẮC! - Tỉ lệ SMCK: 125% >>> 250%

Trang bị DTCL 14.24

Áo Choàng Gai (BUFF)

  • Máu tối đa tăng từ 5% >>> 7%

Bàn Tay Công Lý (NERF)

  • Hút Máu Toàn Phần giảm từ 15% >>> 12%

Tạo Tác - Bão Tố Luden (BUFF)

  • SMPT và SMCK tăng từ 40 >>> 45

Tạo Tác - Chùy Bạch Ngân (NERF)

  • Giáp và Kháng Phép giảm từ 75 >>> 60

Tạo Tác - Áo Choàng Mờ Ám (NERF)

  • Máu tối đa khi phân thân giảm từ: 33% >>> 30%
  • Tốc độ đánh giảm từ: 25% >>> 15%

Lõi nâng cấp

Bậc Kim Cương

  • Vận Mệnh Thay Đổi mới: Nhận 1 Bùa Xanh. Sau khi bắt đầu vòng đấu với 60 vàng và chiến thắng một giao tranh người chơi, nhận 1 Mel và 1 Kiếm Súng Hextech. Có thể hoàn thành các nhiệm vụ theo thứ tự tùy ý.
  • Danh Tính Thực Sự mới: Nhận 1 Huyết Kiếm. Sau khi bạn gây 35 sát thương lên người chơi khác, nhận 1 Warwick và 1 Móng Vuốt Sterak.
  • Tiến Hóa Huy Hoàng mới: Nhận 1 Mũ Thích Nghi. Sau khi bạn nâng cấp 9 tướng, nhận 1 Viktor và 1 Găng Bảo Thạch.
  • Nóng Tính - Chống Chịu Mỗi Cuồng Đao: 35 >>> 45
  • Vương Miện Hoa Hồng Đen được mở trở lại nhưng bị loại bỏ khỏi 2-1. Nhận trang bị: Ngọn Giáo Shojin.
  • Cường Hóa Có Tính Toán - Cường Hóa Mục Tiêu: Tướng ở hàng cuối >>> Tướng ở 2 hàng sau
  • Vương Miện Cảnh Binh - Tướng Nhận Được: Loris >>> Maddie
  • Chất Lượng Hơn Số Lượng: Tướng mang trang bị Ánh Sáng đồng thời nhận thêm 12% Máu.
  • Định Hướng Kim Cương: Báu vật thêm từ Hộp Vàng bị loại bỏ, báu vật thêm từ Hộp Kim Cương được giảm đi ~30%
  • Cuộc Phiêu Lưu Tôn Quý: Không còn cho lượt đổi, cho 1 Máy Sao Chép Tướng Cỡ Nhỏ khi chọn và khi bắt đầu mỗi giai đoạn
  • Linh Hồn Ban Phước: mô tả được viết lại để chỉ rõ hiệu ứng duy trì cho tất cả đồng đội hiện tại và trong tương lai.
  • Linh Hồn Ban Phước - Máu: 12 >>> 5,
  • Linh Hồn Ban Phước - SMPT Mỗi Mạng: 0,8% >>> 1%.
  • Mở khóa Tộc/Hệ: Thiên Tài (Heimerdinger và Ekko): Heimerdinger - Sát Thương Tên Lửa: 105% >>> 120%. Cho 1 Găng Bảo Thạch
  • Bầy Bọ Hư Không (chỉ Xúc Xắc Siêu Tốc) - Số Giao Tranh: 8 >>> 6
  • Bộ Ba Hoàn Hảo II: 3 vàng Tốc Độ Đánh: 27% >>> 24%
  • Bộ Ba Hoàn Hảo II: 3 vàng Máu: 420 >>> 330
  • Cái Giá Phải Trả - kinh nghiệm nhận được ở Cấp 6: 8 >>> 4
  • Vương Miện Thí Nghiệm mới: Nhận 1 Ấn Thí Nghiệm, 1 Huyết Kiếm và 1 Urgot.

Bậc Vàng

  • [ARCANE SPOILER] Mở Khóa Tộc/Hệ: Phản Bội mới: Maddie luôn chọn mục tiêu của Ambessa để tấn công bằng Kỹ Năng và đòn đánh thường. Mỗi vòng đấu mà một trong hai vị tướng này đạt ít nhất 2 mạng hạ gục, nhận 1 Maddie. Nhận 1 Maddie và Ambessa.
  • Nghiên Cứu Học Thuật: Đã mở lại sau khi sửa lỗi
  • Kim Long Lấp Lánh: Không còn tăng giới hạn lợi tức lên 7
  • Phù Thủy Trừng Phạt (Phù Thủy) - Tướng Nhận Được: Vladimir >>> Lux và Vladimir
  • Huy Hiệu Hoa Hồng Đen không còn xuất hiện ở 2-1
  • Huy Hiệu Cảnh Binh: Không còn cho 1 Loris
  • Vương Miện Bảo Hộ: Tăng thời gian lá chắn thêm 5 giây
  • Huyết Thệ (Vladimir): Mô tả giờ sẽ chỉ rõ hắn lan sát thương lên 1 mục tiêu. Khuếch Đại Sát Thương Mỗi Lần Tung Chiêu: 7% >>> 10%
  • Hồi Máu Nhận Tiền II: Vàng: 20 >>> 15
  • Hồi Máu Nhận Tiền II không còn tính máu đã hồi lên các mục tiêu không phải tướng
  • Tháo Găng (Vander) - Sát Thương Cộng Thêm: 75% >>> 85%
  • Người Đá Càn Quét: Người Đá giờ nhận thêm 150 Máu mỗi giai đoạn
  • Mưa Báu Vật: báu vật giai đoạn 4+ giảm đi ~15%
  • Mưa Báu Vật: tỉ lệ rớt cơ bản tăng 10%
  • Anh Hùng Đơn Độc - Chống Chịu: 30% >>> 35%
  • Trấn Lột: Vàng Khởi Đầu: 6 >>> 2
  • Ánh Trăng - Chỉ Số Tăng Thêm: 20% >>> 35%
  • Cửa Hàng Gian Lận không còn xuất hiện ở 2-1
  • Thu Gom Phế Liệu - Số Trang Bị: 4 >>> 5
  • Cửa Hàng Chập Mạch - Thời Gian Đổi Lại: Mỗi 3 giây >>> Mỗi 2,5 giây
  • Đêm Đầy Sao: Hiển thị tỉ lệ nâng sao trong mô tả
  • Tiếp Sức II - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 10% >>> 8%
  • Trụ Phòng Thủ - Tốc Độ Đánh Mỗi Nâng Cấp: 50% >>> 25%
  • Số 2 May Mắn đã mở trở lại sau khi sửa lỗi
  • Chào Mừng Đến Sân Chơi (Gia Đình): Không còn kích hoạt ở những vòng không phải giao tranh. Không thể xuất hiện nếu có người chơi khác mang Tháo Găng và ngược lại.
  • Chiến Tranh Thành Phố Ngầm (Hóa Chủ): Chỉ có thể xuất hiện cho 1 người chơi mỗi trận đấu
  • Huy Hiệu Thí Nghiệm [NEW]: Nhận 1 Ấn Thí Nghiệm và 1 Urgot

Bậc Bạc

  • Vũ Kiếm (Irelia): Sát Thương Kỹ Năng: 315/315/325/325% SMCK >>> 335/335/345/345% SMCK
  • Vũ Kiếm (Irelia): Sát Thương Kỹ Năng Cơ Bản: 30/45/70/95% SMPT >>> 40/60/90/120% SMPT
  • Khéo Tay Hay Làm - Reroll Mỗi Trang Bị: 3 >>> 2
  • Hình Nhân Hóa: Hình Nộm nhận thêm 250 Máu mỗi giai đoạn
  • Hồi Máu Nhận Tiền I - Vàng: 10 >>> 8
  • Hồi Máu Nhận Tiền I không còn tính máu đã hồi lên các mục tiêu không phải tướng
  • Mong Là Nó Sẽ Hoạt Động (Powder) đã bị loại bỏ
  • Dược Sĩ Điên (Singed) - Sát Thương Kỹ Năng: 160/240/360/480% SMPT >>> 140/210/315/420% SMPT
  • Tiếp Sức I - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 8% >>> 6%
  • Thu Gom Đồ Thừa [NEW]: Sau 4 Vòng Đi Chợ kế tiếp, nhận một tướng không được chọn và trang bị đi kèm. Nhận 1 vàng.
  • Thích Chơi Troll (Trundle) - Giảm Năng Lượng: 40 >>> 50
  • Chờ Nhận Hỗ Trợ - Số Mạng Chết: 9 >>> 7
  • Chờ Nhận Hỗ Trợ - Phần Thưởng: Gói Trang Bị Hỗ Trợ >>> Trang Bị Hỗ Trợ Ngẫu Nhiên
  • Chờ Nhận Hỗ Trợ+ - Số Mạng Chết: 5 >>> 4
  • Chờ Nhận Hỗ Trợ+ - Phần Thưởng: Gói Trang Bị Hỗ Trợ >>> Trang Bị Hỗ Trợ Ngẫu Nhiên
  • Khởi Đầu Chậm Trễ [NEW]: Bán toàn bộ bàn đấu và hàng dự bị của bạn. Nhận 4 tướng 1 vàng 2 sao ngẫu nhiên. Vô hiệu hóa cửa hàng của bạn trong 3 vòng kế tiếp.
Xem thêm