Chi tiết bản cập nhật DTCL 13.14 (mới nhất)

Rain Rain
Thứ tư, 19/07/2023 09:11 AM (GMT+7)
A A+

Bản cập nhật DTCL 13.14 sẽ ra mắt vào thứ tư, ngày 19/07.

DTCL 13.14 là bản cập nhật mới nhất của tựa game Đấu Trường Chân Lý. Vào ngày 10/07, Riot Games cũng đã ra mắt phiên bản 13.13C để nerf khẩn cấp một vài tướng và nâng cấp, chúng tôi cũng sẽ gộp luôn vào bài viết này.

Bản cập nhật DTCL 13.14 bao giờ ra mắt

Phiên bản DTCL 13.14 sẽ ra mắt vào ngày 19/07 (thứ tư), giờ cụ thể thay đổi tùy từng khu vực.

Tóm tắt bản cập nhật

Bản cập nhật DTCL 13.14 có gì hot? 304563

Gameplay

Vòng đánh quái

  • Rồng Ngàn Tuổi trâu hơn - Máu: 10.000 >>> 12.000
  • BỚT MAY RỦI - Quái Đá, Sói và Chim Biến Dị giờ sẽ luôn luôn rớt ra ít nhất 2 hộp báu vật.

Hình Nhân

  • Hình Nhân - Sức Mạnh Công Kích: 0 >>> 50 (ĐÁNH ĐƯỢC)
  • Theo dõi được dame hình nhân

Cổng dịch chuyển

  • LÀM LẠI - Khu "Quẩy" Của Yuumi: Khi bạn mua XP, nhận thêm 2 XP.
  • LÀM LẠI - Rừng Kháng Ma Thạch: Bắt đầu trận đấu với 3 túi trang bị thành phần.
  • Nâng cấp Quà Rèn Bất Ngờ bị vô hiệu hóa trong Đấu Trường Noxkraya (cho trang bị trên các ô sân đấu)
  • Tư Dinh Chiến Tướng - Kho Báu Thần Long - giá đổi lại GIẢM: 2 >>> 1

Cơ chế "chọn tướng mạnh nhất"

Đơn vị mang nhiều trang bị nhất sẽ được coi là mạnh nhất (ưu tiên ra trận gần nhất).

Tăng mana

  • Hiệu ứng "tăng mana tung chiêu" yếu hơn, giảm từ 35% >>> 30% (từ mọi nguồn)
  • Thay đổi này sẽ nerf Ahri, Freljord, Áo Choàng Tĩnh Lặng

Các thay đổi trong bản cập nhật 13.13C

Bản 13.13C ra mắt vào ngày 10/07 với mục đích nerf khẩn một vài lõi công nghệ trong lúc chờ bản DTCL 13.14 ra mắt.

  • Kho Báu Chôn Giấu: Không cho vàng nữa
  • Túi Đồ Cỡ Tiểu: Vàng giảm còn 4
  • Túi Đồ Cỡ Đại: Vàng giảm còn 8
  • Túi Đồ Cỡ Khủng: Vàng giảm còn 10
  • Kai’Sa: Năng lượng dùng chiêu tăng từ 40/110 >>> 40/140
  • Lux: Mana khởi đầu / tổng giảm 25/45 >>> 0/40
  • Lux: Sát thương giảm từ 750/1125/3333 >>> 700/1050/3333
  • Sửa lỗi Sett bất tử
  • Tướng Yordle 4 sao giờ sẽ bán đúng giá
Bản cập nhật DTCL 13.14 có gì hot? 302129

Cập nhật trang bị DTCL 13.14

Trang bị thường

  • Vuốt Rồng - Kháng Phép TĂNG: 70 >>> 75
  • Vuốt Rồng - HỒI Máu tối đa TĂNG: 4% >>> 5%
  • Dây Chuyền Iron Solari - Giá Trị Lá Chắn TĂNG: 180/200/220 >>> 250/300/350
  • Dây Chuyền Iron Solari - Thời Gian Hiệu Lực của Lá Chắn TĂNG: 4 >>> 8 giây
  • Dây Chuyền Iron Solari - Đồng minh nhận được lá chắn mỗi bên GIẢM: 2 >>> 1

Đồ Ornn

  • Vuốt Rồng (Ánh Sáng) - Kháng Phép TĂNG: 140 >>> 150
  • Vuốt Rồng (Ánh Sáng) - Máu hồi tối đa TĂNG: 8% >>> 10%
  • Dây Chuyền Iron Solari (Ánh Sáng) - Giá Trị Lá Chắn TĂNG: 200/250/300 >>> 275/325/375
  • Kính Nhắm Thiện Xạ: +1 tầm
  • Kính Nhắm Thiện Xạ - Sát Thương Mỗi Ô GIẢM: 10% >>> 8%

Cập nhật tướng DTCL 13.14

Bậc 1

  • Galio - Lá Chắn Durand - Giảm sát thương: 20% >>> 20/20/25%
  • Galio - Lá Chắn Durand - Hồi Máu: 275/300/325 >>> 350/400/450
  • Galio - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 80/140 >>> 60/120
  • Ashe - Tán Xạ Tiễn - Tỉ lệ SMCK: 125/125/130% >>> 150/150/160%
  • Soraka - Tinh Tú Hộ Mệnh - Sát Thương: 100/150/235 >>> 115/170/265
  • Jinx - Xương Cá! Tỉ lệ SMCK: 133/133/140% >>> 150/150/160%
  • Jinx - Xương Cá! Giờ đây, mỗi tên lửa từ kỹ năng của Jinx sẽ tính là một đòn đánh đối với những trang bị như Cuồng Đao Guinsoo, Cuồng Cung Runaan...
  • Swain - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 50/100 >>> 40/80
  • Swain - Hóa Quỷ - Thời Gian Tồn Tại: 6 >>> 5 giây
  • Swain - Hóa Quỷ - Máu Tăng Thêm: 425/450/480 >>> 450/475/500
  • Zed - SMCK: 60 >>> 55
  • Zed - Phân Thân Bóng Tối - Sát Thương Cơ Bản: 25/40/60 >>> 25/40/50
  • Teemo - Bẫy Độc - Sát Thương: 200/300/465/465 >>> 200/300/465/500
  • Warwick - Gầm Thét - máu hồi trên đòn đánh: 25/30/35 >>> 30/35/40

Bậc 2

  • Garen - Phán Quyết - Tỉ lệ SMCK mỗi lần xoay: 70/72/75% >>> 72/75/80%
  • Garen - Phán Quyết - Lượt Xoay Cơ Bản: 1,8 >>> 2
  • Garen - Phán Quyết - %TĐĐ mỗi lần xoay thêm: 55% >>> 50%
  • Akshan - Phát Bắn Nhớ Đời: Giờ đây, mỗi viên đạn từ kỹ năng của Akshan sẽ tính là một đòn đánh đối với những trang bị như Cuồng Đao Guinsoo, Cuồng Cung Runaan...
  • Akshan - Phát Bắn Nhớ Đời - Tỉ lệ SMCK của Đạn: 125% >>> 130%
  • Akshan - Phát Bắn Nhớ Đời sẽ không còn bị ngắt bởi hiệu ứng khống chế nữa.
  • Katarina - Tham Lam - Sát Thương: 145/220/360 >>> 130/195/320
  • Karma - Nội Hỏa - Sát Thương: 155/230/390 >>> 180/270/445
  • Karma - SMPT Cộng Thêm cho Ionia: 30 >>> 20
  • Taric - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 40/90 >>> 0/55
  • Taric - Rạng Ngời - Lá Chắn: 400/475/550 >>> 550/650/750
  • Taric sẽ không còn hiện chữ "chặn" khi kích hoạt khiên
  • Rek’Sai - Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến - ngưỡng Sát Thương chuẩn: 60% >>> 70%
  • Rek’Sai - Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến - Máu hồi khi kết liễu: 15% >>> 10% Máu tối đa

Bậc 4

  • Aphelios - SMCK: 60 >>> 65
  • Zeri - SMCK: 60 >>> 65
  • Zeri - Thời Gian Quá Tải: 6 >>> 9/9/15 giây
  • Zeri - SỬA LỖI: Nhận đầy đủ giá trị từ Cánh Tay Robot.
  • Gwen - Xoẹt Xoẹt! Lần sử dụng thứ 3 - Thời gian tăng Giáp & KP: 2/2,5/4 >>> 3/3/6 giây
  • Gwen - Xoẹt Xoẹt! Lướt tự động sẽ thông minh hơn
  • Gwen vẫn sẽ tiếp tục tấn công mục tiêu hiện tại sau khi sử dụng kỹ năng, nếu có thể.
  • Sejuani giờ sẽ nhận khiên ngay lập tức khi sử dụng kỹ năng, thay vì chờ một khoảng trễ.
  • Urgot - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 0/100 >>> 30/90
  • Kỹ năng của Lux không còn bị ngắt bởi kỹ năng khống chế.
  • Lux - Sát Thương Luồng Ánh Sáng: 700/1.050/3.333 >>> 735/1.100/3.333
  • Yasuo - Trăng Trối - Tỉ lệ Sát Thương Đơn Mục Tiêu: 500/500/1.500% SMCK >>> 475/475/1.500% SMCK

Bậc 5

  • Ahri - Hút Hồn - Giảm thời gian vận kỹ năng. Ahri giờ sẽ tấn công nhanh hơn sau khi vận chiêu
  • Ahri - Hút Hồn - Giảm đáng kể thời gian trễ của lần sử dụng thứ 3
  • Aatrox - Giáp và Kháng Phép: 60 >>> 70
  • Aatrox - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 0/60 >>> 0/50
  • Aatrox - Sát Thương Chiến Binh Tận Thế: 250/250/2.500% >>> 275/275/2.500%
  • Aatrox - Tăng tốc độ hoạt ảnh hồi sinh dạng Darkin
  • Aatrox - Tăng tốc độ hoạt ảnh sử dụng Chiến Binh Tận Thế
  • SỬA LỖI - Bel’Veth không còn liên tục dùng chiêu vào không khí nếu mục tiêu của ả đã bị hạ gục mà không có mục tiêu nào khác trong tầm. Ả sẽ chuyển sang mục tiêu gần nhất
  • Bel’Veth - Uy Quyền Nữ Chúa - Tỉ lệ SMCK: 75% >>> 60%
  • Bel’Veth giờ sẽ di chuyển nhanh hơn khi ở dạng Nữ Chúa
  • Bel’Veth - Tăng Năng Lượng yêu cầu: 0/55 >>> 20/70
Bản cập nhật DTCL 13.14 có gì hot? 302130

Cập nhật tộc hệ DTCL 13.14

BUFF

  • Dũng Sĩ: Giảm Sát thương tối đa TĂNG: 25/35/50 >>> 25/40/50
  • Vô Pháp 4 - Sát Thương Chảy Máu TĂNG: 30% >>> 40%
  • Thiện Xạ: Sát Thương Cộng Thêm TĂNG: 20/65/140% >>> 20/65/150%
  • Demacia: Giáp và kháng phép cộng thêm ở từng mốc (trừ mốc 3) TĂNG thành 5/25/60/125
  • Quần Đảo Bóng Đêm - Thời Gian Duy Trì Lá Chắn TĂNG: 12 >>> 15 giây
  • Quần Đảo Bóng Đêm - Sửa lỗi: Giờ sẽ tính TẤT CẢ các sát thương để kích hoạt dạng Hồn Ma thay vì chỉ tính sát thương từ đòn đánh
  • Quần Đảo Bóng Đêm - Số lần sát thương để kích hoạt dạng Hồn Ma TĂNG: 8 >>> 10
  • Tướng Vô Pháp giờ sẽ tạm thời miễn nhiễm khống chế khi đang lướt
  • Tướng Vô Pháp giờ sẽ không còn hủy chiêu lướt của mình nếu đang trong hoạt ảnh tung chiêu không cho phép di chuyển.
  • Đấu Sĩ - % Máu Cộng Thêm TĂNG: 10/35/70% >>> 10/40/70%
  • Cá Hư Không - SMCK Cơ Bản TĂNG: 70 >>> 55
  • Sứ Giả Khe Nứt Hư Không - Máu cơ bản TĂNG: 900 >>> 950
  • Sứ Giả Khe Nứt Hư Không - Sát thương của Đột Kích Hư Không TĂNG: 180 >>> 240
  • Baron Hư Không - Máu Cơ Bản TĂNG: 1.000 >>> 1.100

NERF

  • Darkin - Thời Gian Hồi Sinh: 5 >>> 4 giây
  • Pháp Sư Đa Chú - SỬA LỖI: Kỹ năng tăng thêm của Pháp Sư Đa Chú 4 giờ sẽ bị giảm 60% hiệu lực như mô tả thay vì 50%
  • T-Hex Piltover - Hơi Thở Hextech - Sát Thương GIẢM: 360 >>> 325
  • T-Hex Piltover sẽ không còn có thể bị bán đi vào lúc bắt đầu giai đoạn mua sắm trước khi nhận được sức mạnh.
  • T-Hex Piltover sẽ không còn có văn bản nổi lên khi nhận được sức mạnh và tích trữ
  • Cánh Tay Robot Zaun - Tốc Độ Đánh Cộng Thêm GIẢM: 60% >>> 50%
  • Đồ Tể - Hút Máu Toàn Phần Mặc Định GIẢM: 15 >>> 12
  • Đồ Tể - Ngưỡng máu để tăng sát thương GIẢM: 75% >>> 60%
  • Quân Sư - SMPT GIẢM: 20/30/50/70 >>> 15/25/40/60
  • Thiên Tài - SỬA LỖI: Nâng cấp Không Kích Cơ Khí giờ có thể gây ra lượng sát thương thiêu đốt chính xác sau khi đã được nâng cấp.
  • Thiên Tài - Không Kích Cơ Khí - Sát Thương Cơ Bản GIẢM: 50/100/175 >>> 50/80/120
  • Thiên Tài - Mô-đun Thu Nhỏ - Cào Xé và Phân Tách GIẢM: 40/60/70% >>> 40/50/70%

Cập nhật lõi công nghệ DTCL 13.14

Nâng cấp huyền thoại

  • Sức Mạnh Tí Hon I - SMCK, SMPT, tốc độ đánh: 8 >>> 7
  • Sức Mạnh Tí Hon II - SMCK, SMPT, tốc độ đánh: 11 >>> 10
  • Sức Mạnh Tí Hon III - SMCK, SMPT, tốc độ đánh: 18 >>> 16
  • Chiến Lợi Phẩm II/III: Bổ sung tỉ lệ nhỏ rơi ra nhiều vàng khi hạ gục ở vòng 3 trở đi.

Nâng cấp thường

BUFF

  • LÀM LẠI - Đồng Minh Của Bụt: Khi đạt Cấp 6, nhận 1 tướng 2 sao Bậc 3 >>> Mỗi lần thăng cấp, nhận cùng 1 tướng Bậc 3 ngẫu nhiên.
  • Trẻ, Khỏe & Tự Do giờ sẽ nhận được 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên
  • Khu Đồ Trung Thay Đổi từ Vàng đến Bạc
  • Nắm Rõ Đối Thủ - LÀM LẠI: Tướng của bạn gây thêm 15% sát thương. Nếu bạn và đối thủ kích hoạt cùng tộc hệ, tộc hệ đó sẽ gây thêm 20% sát thương.
  • Lối Đi Riêng II - Máu: 175/230/285/340 >>> 180/240/300/360
  • Lối Đi Riêng II - TĐĐ: 30/35/40/50% >>> 40/45/50/60%
  • Đại Ca Sett - Chỉ Số Mỗi Lần Chống Đẩy: 30 >>> 35
  • Ba Là Số 1 - Máu mỗi tướng bậc 3: 100 >>> 111
  • Toàn Sao Là Sao - Vàng: 3 >>> 6
  • Hỏa Lực Yểm Trợ - Thời Gian Tác Dụng: 4 >>> 8 giây
  • Binh Đoàn Bất Tận - Vàng: 2 >>> 8
  • Bộ Khởi Đầu - Tướng Nhận Được: 1 >>> 2
  • Lối Đi Riêng III - Máu: 240/350/460/570 >>> 270/380/490/600
  • Lối Đi Riêng III - Tốc Độ Đánh: 35/40/45/55 >>> 50/55/60/70%

NERF

  • Bắn Tỉa Song Đấu - Tốc Độ Đánh Khởi Điểm: 10% >>> 5%
  • Khảm Bảo Thạch - Tỉ Lệ Chí Mạng: 50% >>> 40%
  • Khu Đồ Trung Vàng: 3 >>> 1
  • Đồng Lòng Đấu Tranh - Giáp & Kháng Phép: 20 >>> 18
  • Đốt Năng Lượng - % Máu Đốt mỗi giây: 3 >>> 2
  • Thợ Săn Tham Lam - Chỉ Số Mỗi Điểm Cộng Dồn: 6 >>> 5
  • Bạn Bè Phương Xa - Phần Trăm Chỉ Số Chia Sẻ: 30% >>> 25%
  • Thỉnh Cầu Dấu Yêu - SMPT mỗi lần sử dụng: 2,5 >>> 2
  • Ân Chủ Của Bụt - Cấp độ mở ra Giáp Ánh Sáng: 8 >>> 7
  • Binh Đoàn Bất Tận - Giảm Máu: 40% >>> 20%
  • Ấp Trứng Thần Tốc (Hư Không) - Máu mỗi cấp độ sao: 80 >>> 70
  • Ấp Trứng Thần Tốc (Hư Không) - SMCK/SMPT mỗi cấp độ sao: 8 >>> 7
  • XP Thăng Cấp Ban Đầu: 4 >>> 2
  • Đặt Cả Tính Mạng - Vàng cần có để hồi máu: 50 >>> 40
Xem thêm